• 0XX
  • Tin học, thông tin & tác phẩm tổng quát
  • Information
  • 1XX
  • Triết học & Tâm lý học
  • Philosophy & psychology
  • 2XX
  • Tôn giáo
  • Religion
  • 3XX
  • Khoa học xã hội
  • Social sciences
  • 4XX
  • Ngôn ngữ
  • Language
  • 5XX
  • Khoa học
  • Science
  • 6XX
  • Công nghệ
  • Technology
  • 7XX
  • Nghệ thuật & giải trí
  • Arts & recreation
  • 8XX
  • Văn học
  • Literature
  • 9XX
  • Lịch sử & địa lý
  • History & geography
  • 8
  • 80X
  • Văn học (Văn chương) và tu từ học
  • Literature, rhetoric & criticism
  • 81X
  • Văn học Mỹ băng tiếng Anh
  • American literature in English
  • 82X
  • Văn học Anh và Văn học Anh cổ (Ănglô-Xăcxông)
  • English & Old English literatures
  • 83X
  • Văn học bằng các ngôn ngữ Giecmanh Văn học Đức
  • German & related literatures
  • 84X
  • Văn học bằng ngôn ngữ Roman, Văn học Pháp
  • French & related literatures
  • 85X
  • Văn học bằng các ngôn ngữ Italia cổ, Sardinia, Dalmatia, Rumani,Retô-Rôman Văn học Italia
  • Italian, Romanian, & related literatures
  • 86X
  • Văn học bằng các ngôn ngữ Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha, Văn học Tây Ban Nha
  • Spanish, Portuguese, Galician literatures
  • 87X
  • Văn học bằng các ngôn ngữ Italia cổ, Văn học Latinh
  • Latin & Italic literatures
  • 88X
  • Văn học bằng các ngôn ngữ Hy Lạp cổ, Văn học Hy Lạp cổ điển
  • Classical & modern Greek literatures
  • 89X
  • Văn học bằng các ngôn ngữ khác
  • Other literatures
  • 80
  • 800
  • Văn học
  • Literature
  • 801
  • Triết học & lý thuyết
  • Philosophy and Theory of Literatures
  • 802
  • Tài liệu hỗn hợp
  • Miscellany of Literatures
  • 803
  • Từ điển & Bách khoa thư
  • Dictionary, Encyclopedia, Concordances of Literatures
  • 804
  • Unassigned
  • 805
  • Xuất bản phẩm nhiều kỳ
  • Serial Publications of Literatures
  • 806
  • Các tổ chức & quản lý
  • Organization an Management of Literatures
  • 807
  • Giáo dục, nghiên cứu & các đề tài liên quan
  • Education and Research of Literatures
  • 808
  • Tu từ học & sưu tập văn học
  • Rhetoricand Collections of Literary
  • 809
  • Critical Appraisal of More Than Two Literatures
  • 807
  • 807.6
Có tổng cộng: 40 tên tài liệu.
66 đề ôn luyện 9 lên 10 môn ngữ văn: 807.6.6D2024
Ôn tập thi vào lớp 10 môn ngữ văn: Năm học 2015-2016807.610CTL.ÔT2015
Bồi dưỡng học sinh vào lớp 10 môn ngữ văn: 807.610LPH.BD2016
Nguyễn Thị NươngÔn tập thi vào lớp 10 môn ngữ văn: Năm học 2012-2013807.610NTN.ÔT2012
nguyễn thi nươngÔn tập thi vào lớp 10 môn ngữ văn: Năm học 2014-2015807.610NTN.ÔT2014
nguyễn thị nươngÔn tập thi vào lớp 10 môn Ngữ văn: Năm học 2020-2021807.610NTN.ÔT2020
Phạm Thị Thu HiềnÔn tập thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ Văn: 807.610PTTH.ÔT2020
Hướng dẫn ôn thi tuyển sinh vào lớp 10 môn ngữ văn: Theo CT 2018-dùng chung cho 3 bộ SGK807.610TH.HD2024
Đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức, kĩ năng ngữ văn 6: 807.66DTH.DK2011
Hướng dẫn làm bài kiểm tra định kì, đề giao lưu học sinh giỏi Ngữ văn lớp 6: Theo Chương trình GDPT mới - Dùng chung cho 3 bộ sách807.66DTN.HD2022
Đề kiểm tra Ngữ văn 6: 15 phút, giữa kì, cuối kì. Dùng chung SGK Ngữ văn 6: Kết nối tri thức với cuộc sống - Chân trời sáng tạo - Cánh Diều807.66KB.DK2021
Đề kiểm tra Ngữ văn 6: 15 phút, giữa kì, cuối kì. Dùng chung SGK Ngữ văn 6: Kết nối tri thức với cuộc sống - Chân trời sáng tạo - Cánh Diều807.66KB.DK2021
Tuyển tập đề kiểm tra môn Ngữ văn 6: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới: Bồi dưỡng học sinh giỏi807.66KB.TT2021
Hướng dẫn phân tích, cảm thụ văn bản ngữ văn 6: . T.2807.66NH.H22016
Một số kiến thức - kĩ năng và bài tập nâng cao ngữ văn 6: 807.66NTMH.MS2018
Bài tập Ngữ văn 6: . T.1807.66NTNH.B12021
Giúp em viết tốt bài tập làm văn lớp 6: 807.66NTNL.GE2012
Bài tập cơ bản và nâng cao theo chuyên đề Ngữ văn 6: 807.66NVH.BT2019
Bài tập Ngữ văn 6: . T.2807.66PHD.B22021
Vũ NhoBài tập rèn kĩ năng tích hợp ngữ văn 6: 807.66VN.BT2004
Bài tập rèn kĩ năng tích hợp ngữ văn 6: 807.66VN.BT2012
Các dạng bài tập làm văn và cảm thụ thơ văn lớp 7: 807.67CBX.CD2019
Hướng dẫn làm bài kiểm tra định kì, đề giao lưu học sinh giỏi Ngữ văn lớp 7: Theo Chương trình GDPT 2018807.67DTN.HD2022
Kiều BắcĐề kiểm tra Ngữ văn 7: Đề kiểm tra 15 phút, giữa kì, cuối kì: Theo Chương trình giáo dục phổ thông mới: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành807.67KB.DK2022
Lê Nguyên CẩnÔn luyện kiến thức tác phẩm ngữ văn 7: 807.67LNC.ÔL2011
Bài tập Ngữ văn 7: . T.2807.67NLC.B22022
nguyễn thuý hồngĐề kiểm tra theo chuẩn kiến thức, kĩ năng ngữ văn 7: 807.67NTH.DK2011
Bài tập Ngữ văn 7: . T.1807.67NTML.B12022
Bài tập cơ bản và nâng cao theo chuyên đề ngữ văn 7: 807.67NVH.BT2016
Vũ NhoKiểm tra đánh giá thường xuyên và định kỳ môn Ngữ văn lớp 7: . T.1807.67VN.K12008

* Melvil là viết tắt của "Hệ thống thập phân Melvil", được đặt theo tên của Melvil Dewey, thủ thư nổi tiếng. Melvil Dewey đã phát minh ra Hệ thống thập phân Dewey của mình vào năm 1876 và các phiên bản đầu tiên của hệ thống của ông nằm trong phạm vi công cộng.
Các phiên bản gần đây hơn của hệ thống phân loại có bản quyền và tên "Dewey", "Dewey Decimal", "Dewey Decimal Analysis" và "DDC" đã được đăng ký nhãn hiệu bởi OCLC, tổ chức xuất bản các bản sửa đổi định kỳ.
Hệ thống MDS này dựa trên công việc phân loại của các thư viện trên thế giới, mà các nội dung của chúng không có bản quyền. "Nhật ký" MDS (các từ mô tả các con số) do người dùng thêm vào và dựa trên các phiên bản miền công cộng của hệ thống.
Hệ thống thập phân Melvil KHÔNG phải là Hệ thống thập phân Dewey ngày nay. Các bản ghi, được nhập bởi các thành viên, chỉ có thể đến từ các nguồn thuộc phạm vi công cộng. Hệ thống cơ sở là Hệ thống thập phân miễn phí (Free Decimal System), một phân loại thuộc phạm vi công cộng do John Mark Ockerbloom tạo ra. Nếu hữu ích hoặc cần thiết, từ ngữ được lấy từ ấn bản năm 1922 của Hệ thống thập phân Dewey. Ngôn ngữ và khái niệm có thể được thay đổi để phù hợp với thị hiếu hiện đại hoặc để mô tả tốt hơn các cuốn sách được phân loại. Các bản ghi có thể không đến từ các nguồn có bản quyền.
Một số lưu ý:
* Ấn bản năm phân loại thập phân năm 1922 đã hết thời hạn bảo hộ bản quyền.
* Tên gọi Dewey đã được đăng ký nhãn hiệu bản quyền bởi OCLC, nên Mevil được sử dụng để thay thế và thể hiện sự tôn trọng đối với tác giả.