• 0XX
  • Tin học, thông tin & tác phẩm tổng quát
  • Information
  • 1XX
  • Triết học & Tâm lý học
  • Philosophy & psychology
  • 2XX
  • Tôn giáo
  • Religion
  • 3XX
  • Khoa học xã hội
  • Social sciences
  • 4XX
  • Ngôn ngữ
  • Language
  • 5XX
  • Khoa học
  • Science
  • 6XX
  • Công nghệ
  • Technology
  • 7XX
  • Nghệ thuật & giải trí
  • Arts & recreation
  • 8XX
  • Văn học
  • Literature
  • 9XX
  • Lịch sử & địa lý
  • History & geography
  • 6
  • 60X
  • Công nghệ
  • Technology (Applied sciences)
  • 61X
  • Y học và sức khoẻ
  • Medicine & health
  • 62X
  • Kỹ thuật
  • Engineering
  • 63X
  • Nông nghiệp
  • Agriculture
  • 64X
  • Quản lý nhà và gia đình
  • Home & family management
  • 65X
  • Quản lý và dịch vụ phụ trợ
  • Management & public relations
  • 66X
  • Kỹ thuật hoá học và công nghệ có liên quan
  • Chemical engineering
  • 67X
  • Sản xuất
  • Manufacturing
  • 68X
  • Sản xuất sản phẩm cho sử dụng cụ thể
  • Manufacture for specific uses
  • 69X
  • Xây dựng toà nhà
  • Construction of buildings
Có tổng cộng: 56 tên tài liệu.
Công nghệ 8 (K. Nối): Sách giáo viên6078LHH.CN2023
Công nghệ 8: Sách giáo khoa607.18BVH.CN2023
Công nghệ 8: Sách giáo khoa607.18NTK.CN
Nguyễn Hải ChâuNhững vấn đề chung về đổi mới giáo dục trung học cơ sở: Môn công nghệ607.1NHC.NV2007
Công nghệ 9 - Trải nghiệm nghề nghiệp - Mô đun lắp đặt mạng điện trong nhà: Sách giáo khoa607.129LHH.CN2024
Công nghệ 9 - Trải nghiệm nghề nghiệp - Mô đun chế biến thực phẩm: Sách giáo khoa607.129LHH.CN2024
Công nghệ 9 - Định hướng nghề nghiệp: Sách giáo khoa607.129LHH.CN2024
Công nghệ 9 - Trải nghiệm nghề nghiệp - Mô đun trồng cây ăn quả: Sách giáo khoa. Bản in thử607.129LHH.CN2024
Công nghệ 9 - Trải nghiệm nghề nghiệp - Mô đun trồng cây ăn quả: Sách giáo khoa607.129LHH.CN2024
Công nghệ 9 - Trải nghiệm nghề nghiệp - Mô đun trồng cây ăn quả: Sách giáo khoa607.129LHH.CN2024
Công nghệ 9 - Định hướng nghề nghiệp: Sách giáo khoa607.129LHH.CN2024
Công nghệ 9 - Định hướng nghề nghiệp: Sách giáo khoa607.129LHH.CN2024
Nghề y: 610.6NTV.NY2006
Người chiến sĩ áo trắng: 610.92.NC2018
Tôn Thất TùngĐường vào khoa học của tôi: 610.92TTT.DV2005
Để học tốt sinh học 8: 6128NVT.DH2013
Mạnh LinhKhoa học vui cơ thể người: 612ML.KH2019
Thiết kế bài giảng sinh học 8: 612.00718PMT.TK2004
Bồi dưỡng học sinh giỏi sinh học 8: 612.007128HVT.BD2017
Bài giảng & lời giải chi tiết sinh học 8: Giúp học sinh củng cố kiến thức trước khi đến lớp và học tại nhà612.007128HVT.BG2016
Hoàng Thị TuyếnĐề kiểm tra sinh học 8: 15 phút - 1 tiết - học kì612.00768HTT.DK2016
Đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức, kĩ năng sinh học 8: 612.00768NVA.DK2013
Bùi Quốc ChâuẨm thực dưỡng sinh: Phòng bệnh bằng cách ăn uống đúng phép613.2BQC.ÂT2016
Kelder, PeterSuối nguồn tươi trẻ: . T.2613.7KP.S22013
Hoàng Xuân VinhĐường mòn nguy hiểm: 616.86HXV.DM2005
Phạm Văn Bình, Lê Văn Doanh, Trần Mai ThuNghề điện dân dụng: Tái bản lầm thứ 7621.319PVBL.ND2012
Nghề điện dân dụng: 621.319TMT.ND2001
Công nghệ 7 (K. Nối): Sách giáo viên630.07127LHH.CN2022
Công nghệ 7 (C. Diều): Sách giáo viên630.07127NTT.CN2022
Công nghệ 7 (K. Nối): 630.7127CBC.CN2023

* Melvil là viết tắt của "Hệ thống thập phân Melvil", được đặt theo tên của Melvil Dewey, thủ thư nổi tiếng. Melvil Dewey đã phát minh ra Hệ thống thập phân Dewey của mình vào năm 1876 và các phiên bản đầu tiên của hệ thống của ông nằm trong phạm vi công cộng.
Các phiên bản gần đây hơn của hệ thống phân loại có bản quyền và tên "Dewey", "Dewey Decimal", "Dewey Decimal Analysis" và "DDC" đã được đăng ký nhãn hiệu bởi OCLC, tổ chức xuất bản các bản sửa đổi định kỳ.
Hệ thống MDS này dựa trên công việc phân loại của các thư viện trên thế giới, mà các nội dung của chúng không có bản quyền. "Nhật ký" MDS (các từ mô tả các con số) do người dùng thêm vào và dựa trên các phiên bản miền công cộng của hệ thống.
Hệ thống thập phân Melvil KHÔNG phải là Hệ thống thập phân Dewey ngày nay. Các bản ghi, được nhập bởi các thành viên, chỉ có thể đến từ các nguồn thuộc phạm vi công cộng. Hệ thống cơ sở là Hệ thống thập phân miễn phí (Free Decimal System), một phân loại thuộc phạm vi công cộng do John Mark Ockerbloom tạo ra. Nếu hữu ích hoặc cần thiết, từ ngữ được lấy từ ấn bản năm 1922 của Hệ thống thập phân Dewey. Ngôn ngữ và khái niệm có thể được thay đổi để phù hợp với thị hiếu hiện đại hoặc để mô tả tốt hơn các cuốn sách được phân loại. Các bản ghi có thể không đến từ các nguồn có bản quyền.
Một số lưu ý:
* Ấn bản năm phân loại thập phân năm 1922 đã hết thời hạn bảo hộ bản quyền.
* Tên gọi Dewey đã được đăng ký nhãn hiệu bản quyền bởi OCLC, nên Mevil được sử dụng để thay thế và thể hiện sự tôn trọng đối với tác giả.